Gạch nghệ thuật ngoài trời
Vua gạch ngoài trời
Xuất phát từ ý tưởng đưa các sản phẩm gạch ngoài trời ngày càng trở nên sang trọng và gần gũi với thiên nhiên, Secoin đã phát triển dòng sản phẩm gạch nghệ thuật ngoài trời với những thiết kế mẫu mã, mầu sắc độc đáo. Đây là những sản phẩm thích hợp cho việc lát quảng trường, công viên, đường dạo, và những khu vực lát yêu cầu tính năng thẩm mỹ cao.
Gạch nghệ thuật ngoài trời đã được Secoin xuất khẩu liên tục sang các thị trường cao cấp như Nhật Bản, Australia,... từ năm 1999
Thông số kỹ thuật gạch nghệ thuật ngoài trời
|
Gạch terrazzo và gạch nghệ thuật Secoin đã được kiểm nghiệm tại các phòng thí nghiệm chuyên dụng tại Italy cho thấy sản phẩm phù hợp với tiêu chuẩn Châu Âu và Quốc tế (BS 4131:1973 - Anh Quốc). Hiện gạch terrazzo và gạch nghệ thuật Secoin đang được áp dụng theo hệ thống quản lý chất lượng Quốc tế ISO 9001:2000.
CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ
Chỉ tiêu
|
Mức chất lượng
|
Chỉ tiêu
|
Mức chất lượng
|
Sai lệch độ vuông góc, không lớn hơn
|
1 mm
|
Độ hút nước bề mặt, không lớn hơn
|
0,4 g/cm 2
|
Cong vênh mặt mài nhẵn, không lớn hơn
|
0,5 lần
|
Độ hút nước tổng, không lớn hơn
|
0,8 %
|
Độ mài mòn lớp mặt, không lớn hơn
|
0,45 g/cm 2
|
Cường độ uốn ngang, không nhỏ hơn
Ngoại trừ gạch RT-A, không nhỏ hơn
|
50 daN/cm
35 daN/cm
|
Độ chịu va đập, không nhỏ hơn
|
30 lần
|
Cường độ nén, không nhỏ hơn
|
200 daN/cm 2
|
Sứt góc lớp mặt
|
không
|
Độ cứng lớp bề mặt
|
Đạt
|
KÍCH THƯỚC - TRỌNG LƯỢNG SẢN PHẨM
Hình dạng hình học
|
Chiều dài cạnh
|
Chiều dày
|
Trọng lượng
|
Kích thước
|
Sai số
|
Kích thước
|
Sai số
|
Kg/viên
|
Sai số
|
Hình vuông
|
200
|
± 0,5
|
21 - 23
|
± 1
|
2,2 - 2,4
|
± 0,2
|
Hình vuông
|
250
|
± 0,5
|
23 - 25
|
± 1
|
3,0 - 3,2
|
± 0,2
|
Hình vuông
|
300
|
± 0,8
|
26 - 28
|
± 1,3
|
5,2 - 5,7
|
± 0,3
|
Hình vuông
|
333
|
± 0,8
|
27 - 29
|
± 1,3
|
5,8 - 6,5
|
± 0,3
|
Hình vuông
|
400
|
± 1
|
29 - 31
|
± 1,3
|
11,5 - 12
|
± 0,5
|
Hình chữ nhật
|
250x250
|
±1
|
31 - 33
|
± 1,3
|
9,0 - 9,5
|
± 0,5
|
Hình lục lăng |
250 |
±0,5
|
24 - 26 |
± 1
|
4,0 - 4,2
|
± 0,2
|
Hình vẩy cá
|
400x300
|
±0,8
|
28 - 30
|
± 1,2 
|
4,5 - 4,8
|
± 0,3 
|
Thông số kỹ thuật gạch Sabbiato
Gạch Sabbiato gồm có 02 chủng loại chính
- Gạch Sabbiato tự chèn
- Gạch Lát Sabbiato
Gạch Sabbiato tự chèn
Model
|
Kích thước (DxRxC)mm
|
Trọng lượng (kg/viên) |
Số viên/m2
|
SAP - 1
|
200 x 100 x 60 |
2.5 |
50 |
SAP - 1/2
|
100 x 100 x 60 |
1.25 |
100 |
SAP - 6
|
225 x 112.5 x 60 |
3.2 |
39.5 |
SAP - 6/2
|
112.5 x 112.5 x 60 |
1.6 |
40 |
|
|
Loại gạch lát phẳng
Model |
Kích thước (DxRxC)mm |
Trọng lượng (kg/viên) |
Số viên/m2
|
SOD - 25F
|
250 x 250 x 25 |
3.0 |
16 |
SOD - 30F
|
300 x 300 x 30 |
6.0 |
11.1 |
SOD - 33F |
333 x 333 x 30 |
7.0 |
9 |
SOD - 40F
|
400 x 400 x 30 |
10.5 |
6.25 |
Loại gạch có rãnh
Model |
Kích thước (DxRxC)mm |
Trọng lượng (kg/viên) |
Số viên/m2
|
SOD - 25F
|
250 x 250 x 25 |
3.0 |
16 |
SOD - 30F
|
300 x 300 x 30 |
6.0 |
11.1 |
SOD - 33F
|
333 x 333 x 30 |
7.0 |
9 |
SOD - 40F |
400 x 400 x 30 |
10.5 |
6.25 |
|
|
|